• Desmopressin acetat pha tiêm

    Desmopressin acetat pha tiêm

    1ml:4μg / 1ml:15μg Cường độ Chỉ định: CHỈ ĐỊNH VÀ CÁCH SỬ DỤNG Hemophilia A: Desmopress in Acetate Tiêm 4 mcg/mL được chỉ định cho những bệnh nhân mắc bệnh Hemophilia A có hoạt tính đông máu của yếu tố VIII lớn hơn 5%. Desmopress dạng tiêm axetat thường sẽ duy trì cầm máu ở bệnh nhân mắc bệnh máu khó đông A trong quá trình phẫu thuật và sau phẫu thuật khi tiêm 30 phút trước thủ thuật theo lịch trình. Desmopress dạng tiêm axetat cũng có tác dụng cầm máu ở bệnh nhân hemophilia A...
  • Telipressin axetat để tiêm

    Telipressin axetat để tiêm

    Terlipressin Acetate dạng tiêm 1mg/lọ Chỉ định cường độ: Điều trị chảy máu do giãn tĩnh mạch thực quản. Ứng dụng lâm sàng: tiêm tĩnh mạch. Terlipress in acetate Dung dịch tiêm EVER Pharma 0,2 mg/ml có chứa thành phần hoạt chất terlipress, là một hormone tuyến yên tổng hợp (hormone này thường được sản xuất bởi tuyến yên trong não). Nó sẽ được cung cấp cho bạn bằng cách tiêm vào tĩnh mạch. Terlipress trong axetat EVER Pharma 0,2 mg/ml vì vậy...
  • Bivalirudin để tiêm

    Bivalirudin để tiêm

    Bivalirudin tiêm 250mg/lọ Chỉ định cường độ: Bivalirudin được chỉ định sử dụng làm thuốc chống đông máu ở những bệnh nhân được can thiệp mạch vành qua da (PCI). Ứng dụng lâm sàng: Nó được sử dụng để tiêm tĩnh mạch và nhỏ giọt tĩnh mạch. CHỈ ĐỊNH VÀ SỬ DỤNG 1.1 Bivalirudin nong mạch vành qua da (PTCA) được chỉ định sử dụng như thuốc chống đông máu ở những bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định đang trải qua phẫu thuật nong mạch vành qua da.